Thiết Bị Của Tôi Có Hỗ Trợ Ứng Dụng Omada Không?
Làm theo các bước bên dưới để đảm bảo rằng ứng dụng Omada được hỗ trợ trên thiết bị Omada của bạn.
1. Tìm hiểu phiên bản firmware thiết bị Omada của bạn.
Làm theo các bước bên dưới để tìm phiên bản firmware của thiết bị của bạn ( Nhấp vào đây để biết cách tìm phiên bản phần cứng) :
-
BƯỚC 1
Bật EAP và kết nối không dây với SSID của EAP
Mẹo: Nếu EAP của bạn là EAP hoàn toàn mới, hãy sử dụng SSID mặc định (định dạng: TP-Link_2.4GHz / 5GHz_XXXXXX) được in trên nhãn sản phẩm.
-
BƯỚC 2
Khởi chạy trình duyệt web và nhập http://omadaeap.net vào thanh địa chỉ.
-
BƯỚC 3
Nhập tên người dùng và mật mã EAP của bạn để đăng nhập.
Lưu ý: Nếu EAP của bạn là EAP hoàn toàn mới, hãy sử dụng tên người dùng và mật mã mặc định admin.
-
BƯỚC 4
Vào trang Monitoring > AP > Device Information. Bạn có thể xem Phiên bản firmware như hình sau cho thấy. Số bản dựng cho biết ngày phát hành, ví dụ: 20180411 có nghĩa là ngày phát hành là ngày 11 tháng 4 năm 2018.
2.Kiểm Tra Tính Tương Thích
Xem danh sách thiết bị tương thích bên dưới để kiểm tra xem thiết bị của bạn có tương thích với ứng dụng Omada hay không. Vui lòng nhấp vào hình ảnh thiết bị và kiểm tra xem bạn có firmware mới nhất hay không. Nếu không, hãy tải xuống firmware mới nhất và làm theo hướng dẫn ở Bước 3 để nâng cấp nó.
Lưu ý 1: Cả hai phiên bản phần cứng được liệt kê và cao hơn của các model này đều tương thích với Ứng Dụng Omada.
Lưu ý 2: Tất cả điểm truy cập được liệt kê bên dưới tương thích với Ứng dụng Omada trong cả chế độ điều khiển và chế độ độc lập. Khi tất cả switch và router được liệt kê bên dưới chỉ tương thích với Ứng dụng Omada trong chế độ controller.
*EAP245 V1, EAP225 V2/ V1, EAP115 V2/ V1, EAP110 V2/ V1, và EAP110-Outdoor V1 cũng tương thích với Ứng dụng Omada ở chế độ độc lập.
Access Points (Compatible in Controller and Standalone Modes)
-
EAP650-Outdoor
AX3000 Indoor/Outdoor WiFi 6 Access Point
-
EAP655-Wall
AX3000 Wall Plate WiFi 6 Access Point
-
EAP783
Access Point Wi-Fi 7 Ba Băng Tần Gắn Trần BE22000
-
EAP115-Wall
Access Point Wi-Fi Gắn Tường Chuẩn N Tốc Độ 300Mbps
-
EAP650-Wall
AX3000 Wall Plate WiFi 6 Access Point
-
EAP625-Outdoor HD
AX1800 Indoor/Outdoor Wi-Fi 6 Access Point
-
EAP773
Access Point Wi-Fi 7 Ba Băng Tần Gắn Trần BE11000
-
EAP623-Outdoor HD
AX1800 Indoor/Outdoor Wi-Fi 6 Access Point
-
EAP772
Access Point Wi-Fi 7 Ba Băng Tần Gắn Trần BE11000
-
EAP610-Outdoor
Access Point WiFi 6 Trong Nhà/ Ngoài Trời AX1800
-
EAP615-Wall
AX1800 Wall Plate WiFi 6 Access Point
-
EAP723
Access Point Wi-Fi 7 Gắn Trần BE5000
-
EAP235-Wall
Access Point Wi-Fi Gắn Tường Gigabit Omada AC1200 MU-MIMO
-
EAP620 HD V2
Access Point Wi-Fi Gắn Trần Băng Tần Kép AX1800
-
EAP690E HD
AXE11000 Ceiling Mount Quad-Band WiFi 6E Access Point
-
EAP683 UR (EU)
Access Point WiFi 6 AX6000 Gắn Trần
-
EAP230-Wall
Access Point Wi-Fi Gắn Tường Gigabit Omada AC1200 MU-MIMO
-
EAP673 (EU)
AX5400 Ceiling Mount WiFi 6 Access Point
-
EAP225-Wall V2
Access Point Wi-Fi Gắn Tường Omada AC1200 MU-MIMO
-
EAP670
AX5400 Ceiling Mount WiFi 6 Access Point
-
EAP225-Outdoor (EU)
AC1200 Wireless MU-MIMO Gigabit Indoor/Outdoor Access Point
-
EAP660 HD
Access Point Gắn Trần Wi-Fi Băng Tần Kép AX3600
-
EAP650
Access Point Gắn Trần Wi-Fi 6 AX3000
-
EAP653 UR (EU)
Access Point WiFi 6 AX3000 Gắn Trần
-
EAP653
Access Point Gắn Trần Wi-Fi 6 Băng Tần Kép AX3000
-
EAP211-Bridge KIT
Wireless Bridge 5 GHz 867 Mbps Indoor/Outdoor Access Point
-
EAP115-Bridge KIT (EU)
Access Point Cầu Nối Không Dây Omada 5 GHz 300 Mbps Trong Nhà/Ngoài Trời Tầm Xa
-
EAP110-Outdoor (EU) V3*
300Mbps Wireless N Outdoor Access Point
-
EAP613
AX1800 Ceiling Mount WiFi 6 Access Point
-
EAP265 HD
Access Point Wi-Fi Gắn Trần Gigabit MU-MIMO AC1750
-
EAP225 V3*
Access Point Wi-Fi Gắn Trần Gigabit AC1350 MU-MIMO
-
EAP223
Access Point Wi-Fi Gắn Trần Gigabit AC1350 MU-MIMO
-
EAP110 V4*
Access Point Wi-Fi Gắn Trần Chuẩn N Tốc Độ 300Mbps
-
EAP683 LR
AX6000 Ceiling Mount WiFi 6 Access Point
Show All 34 Access Points (Compatible in Controller and Standalone Modes)
Switches (Compatible in Controller Mode)
-
SX3032F
Switch quản lý L2+ Omada 32 cổng 10GE SFP+
-
SG3218XP-M2
Omada 16-Port 2.5G and 2-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch with 8-Port PoE+
-
SX3206HPP V1.20
Omada 6-Port 10GE L2+ Managed Switch with 4-Port PoE++
-
SG3210XHP-M2 V3
Switch Omada quản lý L2+ 8 cổng 2.5GBASE-T và 2 cổng 10GE SFP+ với 8 cổng PoE+
-
SG2210XMP-M2
Omada 8-Port 2.5GBASE-T and 2-Port 10GE SFP+ Smart Switch with 8-Port PoE+
-
SX3016F V1.20
Omada 16-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch
-
SG3428MP V6.20
Omada 28-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 24-Port PoE+
-
SG2428P V5.20
Omada 28-Port Gigabit Smart Switch with 24-Port PoE+
-
SG2210MP V4.20
Omada 10-Port Gigabit Smart Switch with 8-Port PoE+
-
SL2428P V6.20
Omada 24-Port 10/100Mbps + 4-Port Gigabit Smart Switch with 24-Port PoE+
-
SG2218P V1.20
Omada 18-Port Gigabit Smart Switch with 16-Port PoE+
-
SG2210P V3.20
Switch Omada thông minh 10 cổng Gigabit với 8 cổng PoE+
-
SG2008P V3.20
Omada 8-Port Gigabit Smart Switch with 4-Port PoE+
-
SG2016P V1.20
Omada 16-Port Gigabit Smart Switch with 8-Port PoE+
-
SG2005P-PD
Omada 5-Port Gigabit Smart Switch with 1-Port PoE++ In and 4-Port PoE+ Out
-
SX6632YF
Omada Stackable L3 Managed Aggregation Switch 26 cổng 10G với 6 khe 25G
-
IES210GPP
Omada 10-Port Gigabit Industrial Easy Managed Switch with 6-Port PoE+ and 2-Port PoE++
-
SX3008F V1.20
Omada 8-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch
-
SG6654XHP
Switch Managed L3 Omada PoE+ 48 Cổng Gigabit Có Thể Xếp Chồng với 6 Khe Cắm 10G
-
SX3832MPP
Switch quản lý L2+ Omada 32 cổng 10GE với 24 cổng PoE++
-
SX3832
Switch quản lý L2+ Omada 24 cổng 10GBASE-T với 8 khe cắm SFP+ 10GE
-
SG3428XPP-M2 V1.20
Omada 24-Port 2.5GBASE-T and 4-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch with 16-Port PoE+ & 8-Port PoE++
-
SG6654X
Switch Managed L3 Omada 48 Cổng Gigabit Có Thể Xếp Chồng với 6 Khe Cắm 10G.
-
SG3210X-M2
Omada 8-Port 2.5G L2+ Managed Switch
-
SG6428XHP
Switch PoE+ Managed L3 Omada 24 Cổng Gigabit Có Thể Xếp Chồng với 4 Khe Cắm 10G.
-
SG3452XP V2.20
Omada 48-Port Gigabit and 4-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch with 48-Port PoE+
-
SG3428X V1.30
Omada 24-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 4 10GE SFP+ Slots
-
SG3452X V1.20
Omada 48-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 4 10GE SFP+ Slots
-
SG3428XMP V3.20
Omada 24-Port Gigabit and 4-Port 10GE SFP+ L2+ Managed Switch with 24-Port PoE+
-
SG3452P V3.30
Omada 52-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 48-Port PoE+
-
SG6428X
Switch Managed L3 Omada 24 Cổng Gigabit Có Thể Xếp Chồng với 4 Khe Cắm 10G.
-
SG2218 V1.20
Omada 16-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP Slots
-
SG2008 V4.20
Omada 8-Port Gigabit Smart Switch
-
ES228GMP
Omada 28-Port Gigabit Easy Managed Switch with 24-Port PoE+
-
SG3452 V1.20
Omada 48-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 4 SFP Slots
-
ES220GMP
Easy Managed Switch Omada 20 cổng Gigabit với 16 cổng PoE+
-
SG3428 V2.30
Omada 24-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 4 SFP Slots
-
ES210GMP
Omada Easy Managed Switch 10 cổng Gigabit (8 cổng PoE+)
-
ES208G
Omada 8-Port Gigabit Easy Managed Switch
-
ES206GP
Omada 6-Port Gigabit Easy Managed Switch with 4-Port PoE+
-
ES205G
Easy Managed Switch Omada 5 Cổng Gigabit
-
ES205GP
Easy Managed Switch Omada 5 Cổng Gigabit với 4 Cổng PoE+
-
SG3210 V3.20
Omada 8-Port Gigabit L2+ Managed Switch with 2 SFP Slots
Show All 43 Switches (Compatible in Controller Mode)
Routers (Compatible in Controller Mode)
3. Nâng cấp firmware của thiết bị Omada của bạn.
Làm theo các bước bên dưới để nâng cấp firmware của thiết bị của bạn:
-
BƯỚC 1
Bật EAP và kết nối không dây với SSID của EAP.
Mẹo: Nếu EAP của bạn là EAP hoàn toàn mới, hãy sử dụng SSID mặc định (định dạng: TP-Link_2.4GHz / 5GHz_XXXXXX) được in trên nhãn sản phẩm.
-
BƯỚC 2
Khởi chạy trình duyệt web và nhập http://omadaeap.net trong thanh địa chỉ.
-
BƯỚC 3
Nhập tên người dùng và mật mã EAP của bạn để đăng nhập.
Lưu ý: Nếu EAP của bạn là EAP hoàn toàn mới, hãy sử dụng tên người dùng và mật mã mặc định admin.
-
BƯỚC 4
Vào trang System > Firmware Update. Nhấp nút xác định vị trí và chọn tập tin firmware chính xác từ máy chủ của bạn. Sau đó nhấp vào nútđể cập nhật firmware của EAP. Sau khi nâng cấp, EAP sẽ tự động được khởi động lại.