TL-SL1218MP
Switch PoE 16 Cổng 10/100Mbps + 2 cổng Gigabit
- 16 cổng RJ45 PoE+ 10/100Mbps, 2 cổng RJ45 Gigabit và 2 combo khe SFP Gigabit.
- Truyền tải nguồn và dữ liệu lên đến 250m dưới chế độ mở rộng được thiết kế đặc biệt cho hệ thống giám sát.
- Chế độ ưu tiên cho cổng 1-8 để đảm bảo chất lượng cho các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao như giám sát video.
- Hỗ trợ cấp nguồn PoE cao với tối đa 30W cho mỗi cổng PoE và 192W cho tất cả các cổng PoE.
- Dễ dàng sử dụng, không cần cấu hình và cài đặt. !
Switch PoE Với Thiết Kế Sáng Tạo, Dễ Dàng Sử Dụng
Truyền Tải Nguồn Và Dữ Liệu Lên Tới 250m Cho Hệ Thống Giám Sát
TL-SL1218MPHỗ Trợ Cấp Nguồn PoE Cao
TL-SL1218MP tuân thủ tiêu chuẩn PoE+ 802.3af/at, hỗ trợ cấp nguồn lên tới 30W trên mỗi cổng PoE. Tổng nguồn PoE lên tới 192W cho 16 cổng PoE, thiết bị là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống giám sát doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Truyền Tải Lên Đến 250m, Phù Hợp Với Hệ Thống Giám Sát
TL-SL1218MP là Switch PoE được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng giám sát IP. Switch PoE giúp việc cài đặt giám sát đơn giản hơn, an toàn hơn và tiết kiệm chi phí hơn. Với chế độ mở rộng sóng, khoảng cách truyền PoE đạt tới 250m*, giúp thiết bị trở nên hoàn hảo cho việc triển khai Camera IP trong vùng phủ sóng rộng.
Đảm Bảo Chất Lượng Video
Để đảm bảo chất lượng của các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao như giám sát video, TL-SL1218MP cung cấp các tùy chọn ưu tiên cao hơn cho các cổng được kết nối IPC đó.
Dễ Dàng Sử Dụng
-
Kết Nối Nguồn
-
Kết Nối Thiết Bị
Điện thoại IP Máy in Máy tính Internet -
Tận Hưởng
Các Switch PoE
TL-SL1218MP | TL-SG1008MP | TL-SG1008P | TL-SF1008P | TL-SG1005P | TL-SF1005P | |
---|---|---|---|---|---|---|
PoE Port/ Total Port | 16/16 10/100Mbps Ports | 8/8 Gigabit Ports | 4/8 Gigabit Ports | 4/8 10/100Mbps Ports | 4/5 Gigabit Ports | 4/5 10/100Mbps Ports |
PoE Standard | 802.3af/at | 802.3af/at | 802.3af | 802.3af | 802.3af | 802.3af |
PoE Budget | 192 W | 126 W | 55 W | 57 W | 56 W | 58 W |
Extend Mode* | √ | - | - | - | - | - |
Priority Mode | √ | - | - | - | - | - |
Fan Design | 2 Fans | 1 Fans | Fanless | 1 Fans | Fanless | Fanless |
Dimension | 440×180×44 mm | 294×180×44 mm | 171x98x27 mm | 171×98×27 mm | 100×98×25 mm | 100×98×25 mm |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 16 cổng RJ45 PoE+ 10/100Mbps 2 cồng RJ45 10/100/1000Mbps 2 khe cắm SFP Gigabit SFP |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m)EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 or above cable (maximum 100m)EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) 1000BASE-X MMF, SMF |
Số lượng quạt | 2 Quạt |
Khóa bảo mật vật lý | Yes |
Bộ cấp nguồn | 100-240V AC, 50/60 Hz |
Băng thông dự phòng | 7.2 Gbps |
Cổng PoE+ (RJ45) | Tiêu chuẩn: tuân theo 802.3at/802.3af Cổng PoE : Cổng 1- Cổng 16 Tổng Công Suất Nguồn PoE: 192W |
Bảng địa chỉ Mac | 8K |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in. (440 × 180 × 44 mm) |
Tiêu thụ điện tối đa | 18.73 W (220/50Hz. no PD connected)217.22 W (220/50Hz. with 192W PD connected) |
Max Heat Dissipation | 63.89 BTU/h (no PD connected)741.15 BTU/h (with 192W PD connected) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Advanced Features | Tương thích với các PD tuân thủ theo chuẩn IEEE 802.3at / af Chế độ ưu tiên cổng Chế độ mở rộng (Cung cấp năng lượng và truyền dữ liệu PoE lên tới 250m) Địa chỉ Mac Auto-Learning và Auto-Aging Kiểm soát lưu lượng IEEE802.3x |
Transmission Method | Lưu trữ và chuyển tiếp |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SL1218MP, Power Cable, Installation Guide, Two mounting brackets and the fittings |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0°C~40°C (32°F~104°F) Nhiệt độ lưu trữ: -40°C~70°C (-40°F~158°F) Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
*Tốc độ của các cổng ở chế độ mở rộng sẽ bị hạ xuống 10Mb/giây. Khoảng cách truyền thực tế có thể thay đổi tùy theo chất lượng của cáp.